Với Cabin A7 nóc thấp một giường nằm, Xe tải thùng Howo A7 4 chân sử dụng công nghệ và tiêu chuẩn SINOTRUK. Cabin A7 được chế tạo tinh xảo cứng cáp và chắc chắn, tạo sự an toàn cao cho lái xe khi vận hành. Xe sử dụng với nhiều mục đích khác nhau như chở hàng hóa hoặc làm xe nâng đầu, cẩu, chở máy...
Kết cấu tổng thể xe tải thùng 4 chân Howo vững chắc, chassi lồng 2 lớp đảm bảo chở hàng hóa di chuyển dễ dàng
Cụm đèn trên Cabin A7 là cụm đèn được tích hợp đèn pha, xi nhan, đèn sương mù... cho khả năng hoạt động tốt và chiếu sáng cao
Cụm đèn chiếu hậu được bố trí gọn gàng phía sau chống va đập
Xe tải thùng Howo a7 4 chân khi lắp thùng hàng lên
Trên cabin A7 Có đầy đủ chức năng như phanh cup pô, ga tự động , sấy kính, chỉnh gương điện 4 chiều và các chức năng thông thường khác
Tuy chỉ sử dụng một giường nằm nhưng nột thất bên trong cabin khá rộng rãi và tiện nghi
Xe tải thùng Howo A7 4 chân sử dụng chassi lồng 2 lớp 8:5
Hệ thống treo trước 11 lá nhíp
Hệ thống treo sau 12 lá nhíp
Xe tải thùng Howo a7 4 chân sử dụng một trong những loại lốp cao cấp nhất là Bridgestone
Thanh giằng chứ V giúp cho phần thân xe chắc chắn khi vận chuyển hàng hóa giảm thiểu rung lắc
Xe tải thùng Howo a7 4 chân được trang bị ình dầu hợp kim nhôm 600 lít
Lọc dầu tách nước Paker ( Mỹ ) lọc khỏi cặn bẩn trong dầu giúp cho động cơ xe tải thùng Howo 4 chân hoạt động tốt và bền bỉ hơn
Động cơ D10.34-50 (4 kỳ 6 xylanh thẳng hàng) có turbo tăng áp, tiết kiệm nhiên liệu vượt trội
Giá xe tải Howo 4 chân giá bao nhiêu?
Giá xe tải thùng Howo 4 chân dao động trong khoảng 1.350.000.000 - 1.400.000.000 triệu đồng. Đối với phương thức trả góp Quý khách hàng chỉ cần trả trước khoảng 350 triệu với lãi suất ưu đãi sẽ làm một phương án tốt để khách hàng có thể trả hàng tháng mà không phải bỏ ra số tiền ban đầu quá lớn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
Model xe | ZZ1317N4667Q1H-A7P |
Năm sản xuất | 2022 |
Nhà sản xuất | CNHTC |
Cabin | Cabin A7, có điều hòa, giảm chấn bằng bốn túi khí, kính chắn gió nhiều lớp, radio, ghế lái có thể điều chỉnh, rèm chắn nắng, vô lăng có thể điều chỉnh, còi hơi, dây an toàn. |
Khối lượng bản thân (kg) | 12170 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất | 17700 |
Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất | 30000 |
Kích thước bao | 12200×2500×0 |
Kích thước lòng thùng | 9400×2350×2150 |
Model động cơ | D10.34-50 (380HP) 4 kỳ 6 xilanh thẳng hàng tăng áp |
Thể tích làm việc (cm3) | 9726 |
Công suất lớn nhất của động cơ (kW/rmp) | 249/1900 |
Hộp số | Hộp số cơ khí số tiến 10 ₊ 1 số lùi |
Cầu trước | HF7 |
Cầu sau | HF9 |
Lốp | 11.00R20 lốp Bridgestone 18 bố thép |
Hệ thống treo | - Hệ thống treo trước:11 lá - Hệ thống treo sau: 12 lá |
Thân xe |
Loại thân xe: thân xe chịu lưc 2 lớp 8₊5 mm |
Hệ thống phanh | Hệ thống phanh chính: tang trống dẫn động khí nén |
Thùng dầu nhiên liệu. | 600 lít |
Hệ thống lái |
Loại cơ cấu lái: trục vít – ê cubi dẫn động cơ khí Trợ lực: trợ lực thủy lực |
Options tiêu chuẩn | Lọc dầu tách nước |